Điểm sàn xét tuyển đại học của 100+ trường trên cả nước 2024

184

Trong thời gian đợi điểm chuẩn chính thức 2024, hơn 100 trường đại học đã tung ra điểm sàn xét tuyển đại học, cùng theo dõi bài viết để xem điểm sàn xét tuyển của các trường đại học được TopDev cập nhật nhanh chóng, chính xác nhất.

Nhận xét tổng quan điểm sàn đại học năm 2024

Tính đến ngày 24/7, Đại học Sài Gòn đang dẫn đầu cả nước về mức điểm sàn xét tuyển. Ngành Sư phạm Toán học của trường yêu cầu thí sinh đạt ít nhất 24,5 điểm, tăng 1 điểm so với năm ngoái. Tiếp đến là sư phạm tiếng Anh 23 điểm, các ngành sư phạm còn lại có điểm sàn là 19. Điểm này là tổng điểm của ba môn theo tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số), cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

Nhiều trường khác như Đại học Ngoại thương, Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP HCM, Đại học Luật TP HCM, Đại học Sư phạm TP HCM, Đại học Y Hà Nội, và Đại học Y Dược TP HCM cũng đặt mức điểm sàn từ 24 điểm trở lên cho một số ngành, tăng nhẹ so với năm trước.

Phần lớn các trường khác có mức điểm sàn dao động từ 15 đến 23 điểm, cao nhất vẫn là ở các ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt và Công nghệ thông tin.

Cụ thể đối với các ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt, điểm sàn phải tuân thủ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, tối thiểu là 22,5 điểm. Một số trường có mức điểm sàn cao cho các ngành này, tuy nhiên, nhiều ngành khác thường chỉ yêu cầu điểm sàn từ 15-16 điểm, như Đại học Võ Trường Toản (Hậu Giang) và Đại học Phan Châu Trinh (Quảng Nam).

Hiện tại, mức điểm sàn thấp nhất là 14 điểm, được áp dụng tại các trường như Đại học Kiến trúc Đà Nẵng và Đại học Xây dựng miền Tây (Vĩnh Long). Điều này cho phép thí sinh có điểm trung bình dưới 5 điểm mỗi môn vẫn có thể đăng ký xét tuyển.

Các em học sinh lưu ý rằng mức điểm sàn chỉ là điều kiện để thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn tại nhiều trường thường cao hơn mức điểm sàn này.

Điểm sàn xét tuyển đại học 2024

Dưới đây là điểm sàn xét tuyển năm 2024 của các trường đại học cập nhật mới nhất.

Điểm sàn các trường đại học tại TP.HCM

TT Trường Điểm sàn
xét tuyển
1 Đại học Kinh tế – Luật TP HCM 21
2 Đại học Ngoại thương 24
3 Đại học Công nghiệp TP HCM 17-19
4 Đại học Kinh tế – Luật TP HCM 21
5 Đại học Công nghiệp TP HCM 17-19
6 Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP HCM 16-24
7 Đại học Công thương Việt Nam 16-20
8 Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM 16-19
9 Đại học Quốc tế Sài Gòn 16-17
10 Đại học Văn Hiến (TP HCM) 15-16
11 Đại học Công nghệ TP HCM 16-19
12 Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM) 15-22,5
13 Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông 18-22
14 Đại học Văn Lang (TP HCM) 16-18
15 Đại học Giao thông vận tải 16-23
16 Đại học Công nghệ giao thông vận tải 16-22
17
18 Đại học Kiến trúc TP HCM 15-21
19 Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị 16
20 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 15-17
21 Đại học Nông lâm TP HCM 15-22
22 Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM) 15-23
23 Học viện Hành chính Quốc gia 17,5-22
24 Đại học Luật TP HCM 20-24
25 Đại học Sư phạm TP HCM 18-24
26 Đại học Y Dược TP HCM 19-24
27 Đại học Tôn Đức Thắng 21-30,5 (thang 40)
28 Đại học Kinh tế TP HCM 16-20
29 Học viện Cán bộ TP HCM 17
30 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 15-19
32 Đại học Hoa Sen (TP HCM) 15-20
32 Đại học Sài Gòn 16-24,5
33 Đại học Tài chính – Marketing 19
34 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP HCM 18,5-21

Điểm sàn các trường đại học phía bắc

TT Trường Điểm sàn
xét tuyển
1 Đại học Bách khoa Hà Nội 20
2 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội 20
3 Đại học Luật Hà Nội 15-20
4 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 18-22
5 Đại học Thương mại 20
6 Đại học Công nghiệp Hà Nội 18-23
7 Đại học Sư phạm Hà Nội 16-22
8 Đại học Mở Hà Nội 17-22,25
9 Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 20-22 (thang 30)
30-31 (thang 40)
10 Học viện Phụ nữ Việt Nam 15,5-21
11 Đại học Hoà Bình (Hà Nội) 15
12 Đại học Phenikaa (Hà Nội) 17-22,5
13 Đại học Điện lực 17-20
14 Đại học Kiến trúc Hà Nội 17-22
15 Đại học Dược Hà Nội 20-23
16 Đại học Công đoàn 15-16
17 Đại học Kiểm sát Hà Nội 17-18
18 Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội) 15
19 Đại học Lao động Xã hội 16
20 Đại học Y tế công cộng 16-19,5
21 Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội 20-21
22 Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 20-23,5
23 Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội 20-22
24 Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội 21-23
25 Trường Quản trị và Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội 21-22
26 Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 20
27 Đại học Mỏ Địa chất 15-23
28 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 15-16
29 Đại học Hàng hải Việt Nam 16-22
30 Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh (Hưng Yên) 18
32 Đại học Thuỷ lợi 18-22
32 Đại học Hà Nội 16
33 Đại học Thành Đô (Hà Nội) 16,5-21
34 Đại học Xây dựng Hà Nội 17-22
35 Đại học Điều dưỡng Nam Định 15-19
36 Đại học Y Dược Hải Phòng 19-22.5
37 Đại học Hồng Đức (Thanh Hoá) 15-19
38 Đại học Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ) 16-18
39 Đại học Đại Nam (Hà Nội) 16-22,5
40 Đại học Phương Đông (Hà Nội) 15-20
41 Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá 15-19
42 Học viện Ngoại giao 21,5-23,5
43 Học viện Chính sách và Phát triển 20 (thang 30)
26-27 (thang 40)
44 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 18 (thang 30)
25 (thang 40)
45 Đại học Đông Đô (Hà Nội) 15-21
46 Đại học Y Hà Nội 19-24
47 Học viện Ngân hàng 15-21 (thang 30)
28 (thang 40)
48 Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội 20-22,5
49 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc) 18-19
50 Đại học Y Dược Thái Bình 19-22,5

Điểm sàn các trường đại học ở tỉnh

TT Trường Điểm sàn
xét tuyển
1 Đại học Đông Á (Đà Nẵng) 15-21
2 Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 14-16
3 Đại học Tài chính – Kế toán (Quảng Ngãi) 15
4 Đại học Phan Thiết (Bình Thuận) 15-19
5 Đại học Thuỷ lợi 18-22
6 Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 15
7 Đại học Xây dựng miền Trung (Phú Yên) 15
8 Đại học Việt Đức 18-21 (tiếng Anh 7-7,5)
9 Đại học Phạm Văn Đồng (Quảng Ngãi) 15-19
10 Đại học Tây Nguyên (Đăk Lăk) 15-22,5
11 Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ 15-16
12 Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng) 16-22
13 Đại học Trà Vinh 15-22,5
14 Đại học Xây dựng miền Tây (Vĩnh Long) 14
15 Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk) 16-22,5
16 Đại học Duy Tân (Đà Nẵng) 16-22,5
17 Đại học Quốc tế miền Đông (Bình Dương) 15-19
18 Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng) 17-21
19 Đại học Võ Trường Toản (Hậu Giang) 15-22,5
20 Đại học Quy Nhơn (Bình Định) 15-20
22 Đại học Cần Thơ 15-19
23 Đại học Nam Cần Thơ 16-22,5
24 Đại học Y Dược Cần Thơ 19-22,5
25 Đại học Phan Châu Trinh (Quảng Nam) 16-22,5
26 Đại học Lạc Hồng 15-21
27 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 19
28 Đại học Khánh Hoà 15-19
29 Đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương) 19
TopDev sẽ liên tục cập nhật điểm sàn của các trường. Theo dõi TopDev để nhận thông tin về điểm sàn, điểm chuẩn xét tuyển đại học nhanh nhất, chính xác nhất!