Quản lý tổng thể nhiều dự án ( Web/App Dev Project ...)
- Giám sát tổng thể tiến độ, vấn đề, rủi ro và chất lượng dự án. Khi phát sinh sự cố, kịp thời đưa ra cảnh báo và thực hiện báo cáo phù hợp.
Quản lý đội nhóm:
- Kết nối, phối hợp làm việc với các thành viên và communicator. Đào tạo, phân công nhiệm vụ, tối ưu hóa công việc để nâng cao hiệu suất toàn team.
Quản lý chất lượng:
- Đảm bảo chất lượng giao tiếp và chuẩn hóa mức độ chi tiết của bản dịch thông qua việc review chất lượng tài liệu dịch và phiên dịch trong các cuộc họp.
Chuẩn hóa và chia sẻ:
- Chuẩn hóa roadmap, phổ biến và chia sẻ đến toàn bộ thành viên.
Minh bạch tiến độ:
- Theo dõi tiến độ công việc, trường hợp có sự chênh lệch giữa kế hoạch và thực tế (tiến độ, nhân công, lỗi phát sinh…), thực hiện chia sẻ định kỳ với cấp trên và các bộ phận liên quan.
Báo cáo với cấp trên:
- Báo cáo cho cấp trên người Nhật các thông tin quan trọng và kịp thời đặc biệt là thông tin cần thiết (được trình bày súc tích: sự việc/vấn đề, tác động/ảnh hưởng, phương án, đề xuất) để hỗ trợ đưa ra quyết định.
----------------------
Web・アプリケーション開発プロジェクトなどの全体管理:
- 全体の進捗、課題、リスク、品質を横断的にモニタリングし、問題が発生した際には適切なアラートとエスカレーションを行う。
チームマネジメント:
- メンバーやコミュニケーターとの連携、育成、業務アサイン、稼働の最適化を通じて、チーム全体のパフォーマンスを最大化する。
品質管理:
- 会議通訳やドキュメントの品質レビューを通じて、翻訳の粒度を標準化し、コミュニケーションの質を担保する。
標準化と共有:
- ロードマップの標準化とメンバーへ周知・共有を徹底する。
進捗の可視化:
- タスクの進捗状況や、計画と実績の差異(進捗、工数、不具合など)を可視化し、定期的に共有する。
上司への報告:
- 日本人の上司が意思決定を行う際に必要な情報を、事実、影響、選択肢、推奨案といった形で簡潔にまとめて提供する。